Từ vựng bộ phận cơ thể người
- Face /ˈfeɪs/: Khuôn mặt.
- Mouth /maʊθ/: Miệng.
- Chin /tʃɪn/: Cằm.
- Neck /nek/: Cổ
- Shoulder /ˈʃəʊl.dəʳ/: Vai.
- Arm /ɑːm/: Cánh tay.
- Upper arm /ˈʌp.əʳ ɑːm/: Cánh tay phía trên.
- Elbow /ˈel.bəʊ/: Khuỷu tay.
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về cơ thể người để các bạn hiểu rõ hơn. Bạn có thể mỗi ngày nhìn vào từng bộ phận cơ thể để đọc lại bằng tiếng Anh giúp nhớ kỹ và ...
Aug 23, 2021 · Basic body parts: Các bộ phận cơ thể cơ bản ; tummy/stomach/belly, bụng ; Neck, cổ ; Back, lưng ; little finger/pinkie, ngón út ...
Oct 16, 2018 · Một trong những bài học vỡ lòng đầu tiên khi học tiếng Anh chính là nói về bộ phận cơ thể người (body parts). Tuy nhiên, khi học, ...
Feb 6, 2020 · Tổng hợp 72 từ vựng về Cơ thể – Body · 1. Face :/ˈfeɪs/: Khuôn mặt · 2. Mouth :/maʊθ/: Miệng · 3. Chin :/tʃɪn/: Cằm · 4. Neck :/nek/: Cổ · 5.